Router Wi-Fi Băng Tần Kép 4G LTE AC750
- Dễ dàng chia sẻ mạng 4G LTE với nhiều thiết bị Wi-Fi và tận hưởng tốc độ download lên tới 150Mbps
- Ăng ten được tích hợp cung cấp kết nối Wi-Fi mạnh mẽ ,ổn định và đáng tin cậy hơn.
- Không cần cấu hình - chỉ cần gắn thẻ SIM và bật nguồn cho thiết bị là bạn có thể thoải mái tận hưởng Internet tốc độ cao.
- Phát đồng thời hai băng tần Wi-Fi cùng lúc , với tốc độ cao nhất ở băng tần 2.4Ghz lên đến 300Mbps và 433Mbps ở băng tần 5Ghz.
- Cổng LAN/WAN tùy chọn cho phép bạn linh hoạt trong việc chọn dạng kết nối . /
Chia Sẻ Mạng 4G Ở Bất Cứ Nơi Đâu
Router Wi-Fi Băng Tần Kép 4G LTE AC750
Archer MR200
Chỉ Cần Cắm SIM,
và Sử Dụng!
Với modem 4G LTE tích hợp và khe cắm thẻ SIM, bạn chỉ cần gắn thẻ SIM và mở nguồn Archer MR200. Như vậy, thật nhanh chóng để tận hưởng tốc độ, tính ổn định, trải nghiệm tuyệt vời mà công nghệ mạng 4G LTE mang lại một cách dễ dàng.
Chia Sẻ Mạng 4G LTE
Archer MR200 mang tới cho bạn tất cả những gì tốt nhất của công nghệ 4G LTE, Archer MR200 cho phép bạn chia sẻ mạng 4G LTE với nhiều thiết bị kết nối mà vẫn có thể tận hưởng sự mượt mà khi xem video HD, tải các tập tin nhanh chóng mà không hề bị gián đoạn. Thiết bị hoàn toàn tương thích với FDD-LTE và TDD-LTE, được hỗ trợ bởi hầu hết các nhà khai thác trên khắp thế giới.
Hỗ Trợ Nhiều Thiết Bị Truy Cập Internet Cùng Lúc
Archer MR200 dễ dàng chia sẻ kết nối 3G/4G cho nhiều thiết bị Wi-Fi như máy tính bảng, laptops và điện thoại di động cùng lúc. Thiết bị cũng có thể cung cấp truy cập internet cho máy bàn thông qua các cổng LAN.
Wi-Fi Ở Bất Cứ Nơi Nào Bạn Muốn
Archer MR200 mang đến sự tiện lợi và linh hoạt chưa từng có. Khả năng thiết lập nhanh các mạng Wi-Fi mạnh mẽ cực kỳ quan trọng. Archer MR200 cung cấp giải pháp hoàn hảo trong mọi tình huống, từ giải trí đơn thuần tại nhà cho tới làm việc từ xa. Chỉ cần cắm thiết bị vào là bạn có thể tận dụng để thúc đẩy năng suất công việc cho dù ở môi trường nào đi chăng nữa. Từ trung tâm các cuộc triển lãm cho tới RV, tất cả sẽ được Archer MR200 đảm bảo.
- Trong phòng họp
- Khi đi du lịch
Support TP-Link OneMesh™
Co-work with TP-Link OneMesh products, to provide a more flexible and cost-effective Mesh network with a single Wi-Fi name for seamless whole-home coverage.
*OneMesh Range Extender or Powerline Adapter sold separately.
Cá Nhân Hóa Mạng Nhà Bạn
Archer MR200 cung cấp nhiều công cụ tiên tiến để quản lý được cá nhân hóa.
-
Quyền Kiểm Soát Của Phụ Huynh
Chặn nội dung không phù hợp và đặt giới hạn hàng ngày về lượng thời gian con bạn dành cho trực tuyến bằng Quyền kiểm soát của phụ huynh.
-
QoS
Ưu tiên các thiết bị mang lại hiệu suất nhanh hơn ở những nơi bạn cần.
-
Mạng Khách
Mạng Khách tạo một Wi-Fi riêng cho khách, đảm bảo sự riêng tư của bạn được an toàn.
Sao Lưu Kết Nối WAN Khả Dụng
Với Cổng WAN/LAN đầy đủ chức năng, Archer MR200 cũng có thể hoạt động như một router tương thích với cáp, cáp quang và modem DSL. Chiến lược sao lưu dự phòng WAN và 3G/4G giữ kết nối internet ổn định. Archer MR200 có thể kết nối bạn với Internet, bất kể bạn ở trong hoàn cảnh nào.
Quản Lý Dễ Dàng
Cài đặt Archer MR200 chỉ trong vài phút nhờ vào giao diện web trực quan và ứng dụng Tether mạnh mẽ. Quản lý cài đặt mạng, bao gồm Quyền kiểm soát của phụ huynh và Kiểm soát Truy Cập từ bất kỳ thiết bị Android hay iOS nào. Quản lý mạng gia đình bất kỳ lúc nào và bất cứ nơi đâu.
TÍNH NĂNG PHẦN CỨNG | |
---|---|
Giao diện | 3 cổng LAN 10/100Mbps, 1 cổng LAN/WAN 10/100Mbps, 1 khe cắm sim Micro |
Nút | Nút WPS/Reset, Nút Mở/Tắt Wi-Fi, Nút Mở/Tắt nguồn |
Bộ cấp nguồn bên ngoài (EU) | 12V/1A |
Kích thước ( R x D x C ) | 6.85 × 4.9 × 1.32 in (174 × 124.5 × 33.5 mm) |
Ăng ten | 2 ăng ten 4G LTE ngoài rời |
TÍNH NĂNG WI-FI | |
---|---|
Chuẩn Wi-Fi | IEEE 802.11a/n/ac 5 GHz, IEEE 802.11b/g/n 2.4 GHz |
Băng tần | 2.4 GHz và 5 GHz |
Tốc độ tín hiệu | 2.4GHz - 300Mbps, 5GHZ - 433Mbps |
Reception Sensitivity | 5 GHz: 11a 54M: -78 dBm 11ac VHT20 MCS0: -92 dBm 11ac VHT20 MCS8: -72 dBm 11ac VHT40 MCS0: -90 dBm 11ac VHT40 MCS9: -67 dBm 11ac VHT80 MCS0: -87 dBm 11ac VHT80 MCS9: -64 dBm 2.4 GHz: 11g 54M: -74 dBm 11n HT20 MCS0: -91 dBm 11n HT20 MCS7: -72 dBm 11n HT40 MCS0: -88 dBm 11n HT40 MCS7: -69 dBm |
Công suất truyền tải | CE: ≤20dBm (2.4Ghz);≤23dBm (5GHz) |
Tính năng Wi-Fi | Mở/Tắt sóng Wi-Fi, Cầu nối WDS, WMM, thống kê Wi-Fi |
WAN Failover | Có |
Bảo mật Wi-Fi | mã hóa 64/128-bit WEP, WPA/WPA2, WPA-PSK/WPA2-PSK |
Dạng mạng | 4G: FDD-LTE B1/B3/B7/B8/B20 (2100/1800/2600/900/800 MHz) TDD-LTE B38/B40/B41 (2600/2300/2500 MHz) 3G: DC-HSPA+/HSPA+/HSPA/UMTS B1/B8 (2100/900 MHz) |
TÍNH NĂNG PHẦN MỀM | |
---|---|
Chất lượng dịch vụ | Ưu tiên lưu lượng mạng theo thiết bị hoặc ứng dụng |
Operating Modes | 3G/4G Router, Wireless Router |
Dạng WAN | IP động/IP tĩnh/PPPoE/PPTP(Truy cập kép)/L2TP(Truy cập kép) |
Quản lý | Kiểm soát truy cập, Quản lý nội bộ, Quản lý từ xa, lịch khởi động lại |
DHCP | Máy chủ, Máy khách, Danh sách DHCP máy khách, Dành riêng địa chỉ |
Port Forwarding | Máy chủ ảo, Cổng kích hoạt, UPnP, DMZ |
Dynamic DNS | DynDns, NO-IP, TP-Link DDNS |
Kiểm soát truy cập | |
Bảo mật tường lửa | Tường lửa DoS, SPI, Lọc địa chỉ MAC Lọc tên miền liên kết địa chỉ MAC và IP |
Giao thức | Hỗ trợ IPv4 và IPv6 |
Mạng khách | 1 x mạng khách 2.4GHz, 1 x mạng khách 5GHz |
VPN Server | PPTP VPN, OpenVPN |
KHÁC | |
---|---|
Chứng chỉ | CE, RoHS |
Sản phẩm bao gồm | Router 4G LTE Băng tần kép Wi-Fi AC750, Archer MR200 Cáp Ethernet RJ45 Bộ cấp nguồn Hướng dẫn cài đặt nhanh |
System Requirements | Microsoft Windows 98SE/NT/2000/XP/Vista™/7/8/8.1/10, MAC OS, NetWare, UNIX or Linux Internet Explorer 11, Firefox 12.0, Chrome 20.0, Safari 4.0, or other Java-enabled browser Micro SIM Card |
Môi trường | Nhiệt độ hoạt động thông thường: 0℃~40 ℃ (32 ℉~104℉) Nhiệt độ hoạt động cực cao: -10℃~55℃(14℉~131℉) (Đã được kiểm nghiệm bởi phòng thí nghiệm xác thực của chính phủ Việt Nam) Nhiệt độ lưu trữ: -40℃~70 ℃ (-40 ℉~158℉) Độ ẩm hoạt động: 10%~90% không ngưng tụ Độ ẩm lưu trữ: 5%~90% không ngưng tụ |
*Tốc độ tín hiệu Wi-Fi tối đa là đại lượng vật lý được lấy từ tiêu chuẩn kỹ thuật của IEEE chuẩn 802.11. Thông lượng dữ liệu Wi-Fi thực tế và vùng phủ Wi-Fi, chất lượng của thiết bị kết nối không được đảm bảo và có thể khác biệt dựa trên kết quả của tình trạng mạng, giới hạn của máy khách, các yếu tố môi trường, bao gồm vật liệu xây dựng, vật cản, khối lượng và mật độ lưu lượng, và vị trí máy khách.