Router Wi-Fi MU-MIMO AC1350
- Wi-Fi 802.11ac nâng cao mang lại cuộc cách mạng hóa mạng gia đình của bạn
- Kết nối Wi-Fi băng tần kép 2.4 GHz 450 Mbps và 5 GHz 867 Mbps
- Ba ăng-ten bên ngoài có độ lợi cao cung cấp tín hiệu Wi-Fi mạnh
- Công nghệ Beamforming mang lại kết nối không dây hiệu quả cao
- Quyền kiểm soát của phụ huynh và Mạng khách cung cấp quản lý được cá nhân hóa
- Ứng dụng Tether cung cấp khả năng quản lý router dễ dàng trong lòng bàn tay của bạn
- Nhận bản cập nhật phần mềm và điều khiển từ xa router của bạn qua Dịch vụ Cloud. !
Wi-Fi Hoàn Hảo
Giải Trí Bất Tận
Băng Tần Kép | Full Gigabit
Router Wi-Fi MU-MIMO AC1350
Archer C59
Wi-Fi Gia Đình Chuẩn 802.11ac Wave 2
Archer C59 cung cấp Wi-Fi gia đình hiệu suất cao và giá cả phải chăng với tổng tốc độ lên đến 1350 Mbps. Xử lý các tác vụ đơn giản như gửi e-mail hoặc duyệt web trên băng tần 2.4 GHz và các tác vụ tiêu tốn nhiều băng thông như chơi game trực tuyến hoặc phát trực tuyến 4K/8K UHD trên băng tần 5 GHz — tất cả đều không có độ trễ.
- Băng tần 5 GHz 867 Mbps
- Băng tần 2.4 GHz 450 Mbps
867Mbps
Băng tần 5 GHz
450Mbps
Băng tần 2.4 GHz
Tăng Cường Vùng Phủ Sóng Wi-Fi Trong Nhà Bạn
Ba ăng ten ngoài và một ăng ten ngầm truyền tín hiệu Wi-Fi mạnh mẽ đến mọi góc trong nhà bạn. Công nghệ Beamforming phát hiện các thiết bị kết nối, ngay cả khi chúng ở xa hoặc có công suất thấp và tập trung cường độ tín hiệu Wi-Fi về phía chúng.
Kết Nối Nhiều Thiết Bị Cùng Lúc
Archer C59 giúp thiết bị của bạn đạt được hiệu suất tối ưu bằng cách giúp giao tiếp hiệu quả hơn với công nghệ MU-MIMO. Nhiều thiết bị có thể nhận hoặc gửi dữ liệu trên các băng tần khả dụng. Tận hưởng giải trí bất tận trên tất cả các thiết bị mà không bị gián đoạn.
Hiệu Suất Wi-Fi Mượt Mà Hơn
Kết nối thông minh giúp router tự động chuyển kết nối của mỗi thiết bị sang băng tần Wi-Fi khả dụng tốt nhất, Airtime Fairness ngăn các thiết bị cũ làm chậm mạng của bạn. Sự kết hợp hoạt động của hai tính năng này mang lại cho người dùng trải nghiệm Wi-Fi hoàn toàn mới, mượt mà hơn.
- Airtime Fairness
- Smart Connect
Cổng Full Gigabit
Cổng Gigabit Ethernet (1 WAN + 4 LAN) cung cấp tốc độ kết nối dây cực nhanh. Máy tính, Ti Vi thông minh và máy chơi game console của bạn sẽ hoạt động ở hiệu suất cao nhất có thể.
Máy tính bàn IPTV Máy tính NasCá Nhân Hóa Mạng Nhà Bạn
Archer C59 cung cấp nhiều công cụ tiên tiến để quản lý được cá nhân hóa.
Quyền Kiểm Soát Của Phụ Huynh
Chặn nội dung không phù hợp và đặt giới hạn hàng ngày về lượng thời gian con bạn dành cho trực tuyến bằng Quyền kiểm soát của phụ huynh.
Mạng Khách
Mạng khách tạo ra mạng Wi-Fi riêng biệt dùng cho khách, đảm bảo sự riêng tư của bạn.
-
Hỗ trợ
IPv6Tương thích với phiên bản mới nhất của Giao thức Internet — IPv6
-
IPTV
Cải thiện trải nghiệm phát trực tuyến IPTV của bạn với IGMP Proxy / Snooping Bridge và Tag VLAN
-
Chất Lượng
Dịch VụƯu tiên các thiết bị để mang lại hiệu suất nhanh hơn ở những nơi bạn cần
-
Dịch Vụ
CloudNhận cập nhật phần mềm và điều khiển router của bạn từ xa thông qua tài khoản cloud
WI-FI | |
---|---|
Standards | Wi-Fi 5 IEEE 802.11ac/n/a 5 GHz IEEE 802.11n/b/g 2.4 GHz |
WiFi Speeds | AC1750 5 GHz: 1300 Mbps (802.11ac) 2.4 GHz: 450 Mbps (802.11n) |
WiFi Range | Nhà 3 Phòng Ngủ 3 × Ăng ten hiệu suất cao cố định Nhiều ăng-ten giúp tăng cường tín hiệu để bao phủ nhiều hướng hơn và các khu vực rộng lớn Beamforming Tập trung cường độ tín hiệu không dây về phía khách hàng để mở rộng phạm vi Wi-Fi |
WiFi Capacity | Trung Bình Băng tần kép Phân bổ thiết bị cho các băng tần khác nhau để có hiệu suất tối ưu Airtime Fairness Cải thiện hiệu quả mạng bằng cách hạn chế chiếm dụng quá nhiều |
Working Modes | Chế độ Router Chế độ Acess Point |
BẢO MẬT | |
---|---|
Network Security | Tường lửa SPI Kiểm soát truy cập Liên kết IP & MAC Gateway lớp ứng dụng |
Guest Network | 1 mạng khách 5 GHz 1 mạng khách 2.4 GHz |
WiFi Encryption | WEP WPA WPA2 WPA/WPA2-Enterprise (802.1x) |
HARDWARE | |
---|---|
Processor | Single-Core CPU |
Ethernet Ports | 1 cổng WAN Gigabit 4 cổng LAN Gigabit |
Buttons | Nút WPS/Wi-Fi Nút Tắt/ Mở Nguồn Nút Reset |
Power | 12 V ⎓ 1.5 A |
SOFTWARE | |
---|---|
Protocols | IPv4 IPv6 |
Parental Controls | Lọc URL Kiểm soát thời gian |
WAN Types | IP Động IP Tĩnh PPPoE PPTP L2TP |
Quality of Service | QoS theo Thiết Bị |
NAT Forwarding | Cổng chuyển tiếp Cổng kích hoạt DMZ UPnP |
IPTV | IGMP Proxy IGMP Snooping Bridge Tag VLAN |
DHCP | Dành riêng địa chỉ Danh sách máy khách DHCP Máy chủ |
DDNS | NO-IP DynDNS |
Management | Ứng dụng Tether Trang Web Check Web Emulator> |
OTHER | |
---|---|
System Requirements | Internet Explorer 11+, Firefox 12.0+, Chrome 20.0+, Safari 4.0+, hoặc các trình duyệt JavaScript khác Cáp or Modem DSL (nếu cần) đăng ký với nhà cung cấp mạng (để truy cập internet) |
Certifications | FCC, CE, RoHS |
Environment | Nhiệt độ hoạt động: 0℃~40℃ (32℉ ~104℉) Nhiệt độ bảo quản: -40℃~70℃ (-40℉ ~158℉) Độ ẩm hoạt động: 10% ~ 90% không ngưng tụ Độ ẩm lưu trữ: 5% ~ 90% không ngưng tụ |
TEST DATA | |
---|---|
WiFi Transmission Power | CE: <20dBm(2.4 GHz) <23dBm(5.15 GHz~5.25 GHz) FCC: <30dBm(2.4 GHz & 5 GHz) |
WiFi Reception Sensitivity | 5GHz: 11a 54M: -76dBm; 11ac VHT20 MCS8: -71dBm; 11ac VHT40 MCS9: -66dBm; 11ac VHT80 MCS9: -62dBm 2.4GHz: 11g 54M: -76dBm11n; HT20 MCS7: -73dBm; 11n HT40 MCS7: -71dBm |
PHYSICAL | |
---|---|
Dimensions (W×D×H) | 9.6 × 6.4 × 1.3 in (243 × 160.6 × 32.5 mm) |
Package Contents | Router Wi-Fi Archer C59 Bộ chuyển đổi nguồn Cáp Ethernet RJ45 Hướng dẫn cài đặt nhanh |
*Tốc độ tín hiệu Wi-Fi tối đa là tốc độ vật lý được lấy từ thông số kỹ thuật của chuẩn 802.11. Thông lượng dữ liệu Wi-Fi thực tế và vùng phủ sóng Wi-Fi không được đảm bảo và sẽ thay đổi do 1) yếu tố môi trường, bao gồm vật liệu xây dựng, vật thể và chướng ngại vật, 2) điều kiện mạng, bao gồm nhiễu nội bộ, khối lượng và mật độ lưu lượng, vị trí sản phẩm, độ phức tạp của mạng và chi phí mạng và 3) các hạn chế của máy khách, bao gồm hiệu suất, vị trí, kết nối, chất lượng và điều kiện máy khách được xếp hạng.
*Việc sử dụng MU-MIMO yêu cầu máy khách cũng hỗ trợ MU-MIMO.