T1600G-18TS (TL-SG2216)

Smart Switch JetStream 16 Cổng Gigabit Với 2 Khe Cắm SFP

  • Kết nối Ethernet Gigabit trên tất cả các cổng cung cấp tốc độ truyền dữ liệu tối đa.
  • Tính năng L2+ —— Định tuyến tĩnh, giúp đinh tuyến lưu lượng truy cập nội bộ để sử dụng hiệu quả hơn tài nguyên mạng.
  • Chiến lược bảo mật tích hợp gồm VLAN 802.1Q, Cổng Bảo Mật và Kiểm Soát Bão giúp bảo vệ khu vực mạng LAN.
  • QoS L2/L3/L4 và IGMP snooping tối ưu hóa ứng dụng thoại và video.
  • Hỗ trợ IPv6 với IPv4/IPv6 stack kép, MLD snooping, khám phá IPv6 lân cận.
  • Các chế độ quản lý WEB/CLI, SNMP, RMON và Dual Image mang lại các tính năng quản lý phong phú. !

Giới Thiệu Sản Phẩm

Smart Switch JetStream 16 Cổng Gigabit T1600G-18TS là một giải pháp hoàn hảo chó các doanh nghiệp vừa và nhỏ với hiệu suất cao, tính năng L2 và L2+ mạnh mẽ như định tuyến tĩnh, QoS cấp doanh nghiệp và các chiến lược bảo mật hữu ích. Được trang bị 16 cổng RJ45 gigabit và 2 khe SFP, T1600G-18TS hỗ trợ nhiều tính năng hữu ích. Định tuyến tĩnh giúp định tuyến lưu lượng truy cập nội bộ để sử dụng hiệu quả hơn các tài nguyên mạng.  Tính năng Storm Control bảo vệ chống lại Broadcast, Multicast và Unknown Unicast Storm.Chất lượng dịch vụ (QoS, L2 đến L4) cung cấp khả năng quản lý lưu lượng nâng cao để truyền dữ liệu của bạn mượt mà và nhanh hơn. Hơn nữa, các giao diện quản lý web dễ sử dụng, cùng với SNMP, RMON và Dual Image, giúp thiết lập và cấu hình nhanh hơn với ít thời gian chết hơn. Đối với làm việc theo nhóm hay các phòng ban yêu cầu tính năng chuyển đổi L2 / L2 + và gigabit  với chi phí tiết kiệm, Smart Switch JetStream Gigabit T1600G-18TS của TP-Link sẽ là sự lựa chọn lý tưỏng cho bạn.
 

Tính Năng QoS Nâng Cao

Để tích hợp dịch vụ thoại, dữ liệu và video trên một mạng, Switch áp dụng các chính sách QoS phong phú. Quản trị viên có thể chỉ định mức độ ưu tiên của lưu lượng dựa trên nhiều phương tiện khác nhau, bao gồm Ưu tiên cổng, Ưu tiên 802.1P và Ưu tiên DSCP, để đảm bảo thoại và video luôn rõ ràng, mượt mà và không bị giật. Kết hợp với VLAN thoại hỗ trợ chuyển đổi, các ứng dụng thoại sẽ hoạt động với hiệu suất mượt mà hơn nhiều.

 

Tính Năng L2 và L2+ Phong Phú

Để ứng dụng nhiều hơn cho Switch L2, T1600G-18TS hỗ trợ một loạt các tính năng của L2, bao gồm 802.1Q tag VLAN, cách ly cổng, Liên kết cổng MAC - IP, Port Mirroring, STP/RSTP/MSTP, Nhóm Liên Kết Cộng Gộp và tính năng kiểm soát luồng 802.3x. Bên cạnh đó, switch cung cấp các tính năng nâng cao để bảo trì mạng như Phát hiện vòng lặp ngược, Chẩn đoán cáp và IGMP Snooping. IGMP snoing đảm bảo chuyển đổi thông minh chuyển tiếp luồng phát đa hướng đến các người dùng thích hợp trong khi điều chỉnh và lọc IGMP hạn chế mỗi người dùng ở cấp độ cổng để ngăn chặn truy cập phát đa hướng trái phép.  Hơn nữa, T1600G-18TS hỗ trợ tính năng L2+ — đinh tuyến tĩnh , đây là cách đơn giản để cung cấp phân đoạn mạng với định tuyến nội bộ thông qua switch và giúp lưu lượng mạng sử dụng hiệu quả hơn.

Hỗ Trợ IPv6

T1600G-18TS hỗ trợ các tính năng IPv6 khác nhau như IPv4 / IPv6 Stack Kép, MLD Snooping, Phát hiện Path Maximum Transmission Unit (PMTU) và Phát hiện IPv6 lân cận.

 

Tính Năng Quản Lý Cấp Doanh Nghiệp

T1600G-18TS dễ dàng sử dụng và quản lý. Thiết bị hỗ trợ nhiều tính năng quản lý tiêu chuẩn thân thiện với người dùng như giao diện Graphical User Interface(GUI) dựa trên Web hoặc dòng lệnh Command Line Interface(CLI) tiêu chuẩn. Hỗ trợ giao thức SNMP (v1/2/3) và RMON giúp trao đổi thông tin trạng thái và phản hồi các sự kiện bất thường trong hệ thống. Bên cạnh đó, nó cũng hỗ trợ Dual Image, cung cấp giảm thời gian xuống cho các Switch, khi hình ảnh đang được upgrade/ downgrade.
 
TÍNH NĂNG PHẦN CỨNG
Chuẩn và Giao thức IEEE 802.3i, IEEE 802.3u, IEEE 802.3ab, IEEE802.3z,
IEEE 802.3ad, IEEE 802.3x, IEEE 802.1d, IEEE 802.1s,
IEEE 802.1w, IEEE 802.1q, IEEE 802.1p, IEEE 802.1x
Giao diện 16 x Cổng RJ45 10/100 / 1000Mbps
(Đàm phán tự động / MDI tự động / MDIX)
Khe cắm SFP 2 Gigabit
Mạng Media 10BASE-T: UTP category 3, 4, 5 cable (maximum 100m)
100BASE-TX/1000Base-T: UTP category 5, 5e or above cable
(maximum 100m)
1000BASE-X: MMF, SMF
Số lượng quạt Không Quạt
Khóa bảo mật vật lý Yes
Bộ cấp nguồn 100~240VAC, 50/60Hz
Điện năng tiêu thụ 12.3W
Kích thước ( R x D x C ) 17.3*7.1*1.7 in. (440*180*44 mm)
Lắp Rack Mountable
Tiêu thụ điện tối đa 12.3W (220V/50Hz)
Max Heat Dissipation 41.97 BTU/h
HIỆU SUẤT
Bandwidth/Backplane 36Gbps
Tốc độ chuyển gói 26.8Mpps
Bảng địa chỉ MAC 8K
Khung Jumbo 9KB
TÍNH NĂNG PHẦN MỀM
Chất lượng dịch vụ Hỗ trợ ưu tiên CoS / DSCP theo chuẩn 802.1p
Hỗ trợ 8 hàng đợi ưu tiên
Lập lịch xếp hàng: SP, WRR, SP + WRR
Giới hạn tốc độ dựa trên cổng/luồng
QoS IPv6
VLAN thoại
L2 and L2+ Features Static Routing
DHCP Relay
IGMP Snooping V1/V2/V3
802.3ad LACP (Up to 8 aggregation groups, containing 8 ports per group)
Spanning Tree STP/RSTP/MSTP
BPDU Filtering/Guard
TC/Root Protect
Loopback detection
802.3x Flow Control
LLDP, LLDP-MED
VLAN Hỗ trợ đồng thời lên đến 4K VLAN (trong số các ID VLAN 4K)
MAC / Giao thức dựa trên giao thức MAC
Access Control List Lọc gói L2 ~ L4 dựa trên địa chỉ MAC nguồn và đích, địa chỉ IP, cổng TCP / UDP
IPv6 ACL
Bảo mật AAA
Port Security
DHCP Snooping
IP-MAC-Port Binding
ARP Inspection
802.1x and Radius Authentication
SSH v1/v2
SSL v3/TLSv1
Broadcast/Multicast/Unknown-unicast Storm Control
Dos Defend
IPv6 Dual IPv4/IPv6 stack
Multicast Listener Discovery (MLD) Snooping
IPv6 neighbor discovery (ND)
Path maximum tra nsmission unit (MTU) discovery
Internet Control Message Protocol (ICMP) version 6
TCPv6/UDPv6
IPv6 Applications DHCPv6 Client
Ping6
Tracert6
Telnet (v6)
IPv6 SNMP
IPv6 SSH
IPv6 SSL
Http/Https
IPv6 TFTP
Quản lý Web-based GUI and CLI management
SNMP v1/v2c/v3,compatible with public MIBs and
TP-LINK private MIBs
RMON (1, 2, 3, 9 groups)
CPU Monitoring
Port Mirroring
Firmware Upgrade: TFTP & Web
System Diagnose: VCT
SYSLOG & Public MIBS
Dual Image
KHÁC
Chứng chỉ CE, FCC, RoHS
Sản phẩm bao gồm T1600G-18TS
Dây điện
Hướng dẫn cài đặt
CD nguồn
Bộ giá đỡ
Chân đế cao su
System Requirements Microsoft® Windows® 98SE, NT, 2000, XP, Vista™ hoặc Windows 7/8, MAC® OS, NetWare®, UNIX® hoặc Linux.
Môi trường Nhiệt độ hoạt động: 0℃~40℃ (32℉~104℉);
Nhiệt độ lưu trữ: -40℃~70℃ (-40℉~158℉)
Độ ẩm hoạt động: 10%~90% không ngưng tụ
Độ ẩm lưu trữ: 5%~90% không ngưng tụ

From United States?

Get products, events and services for your region.