EAP120
End of LifeAccess Point gắn trần Gigabit chuẩn N không dây tốc độ 300Mbps
- Chức năng phân nhóm và phần mềm điều khiển miễn phí* cung cấp công cụ quản lý Wi-Fi tập trung
- Hỗ trợ PoE (802.3af) cho việc cài đặt thuận tiện và giúp tiết kiệm chi phí
- Thiết kế gắn trần đơn giản, dễ dàng triển khai trên trần hoặc tường
- Chức năng Captive portal cung cấp phương pháp xác thực thuận tiện cho máy khách
- WPA/WPA2-enterprise, 802.1X với RADIUS bảo mật việc xác thực và phát hiện điểm truy cập trái phép, đảm bảo tính bảo mật cho mạng Wi-Fi
- Cổng Ethernet tốc độ Gigabit đảm bảo hiệu suất cho các ứng dụng tiêu tốn băng thông hoặc các dòng đa phương tiện
*Sẽ được phát hành
Triển khai linh hoạt
Thiết kế gắn trần hỗ trợ PoE
Ngoại hình "Đèn trần" và thiết kế gắn trần với khung tích hợp giúp EAP120 dễ dàng triển khai trên bề mặt tường hoặc trần như một thiết bị trang trí nội thất. Các AP dòng EAP hỗ trợ PoE cho việc triển khai linh hoạt hơn và dễ dàng hơn.
Standard
PoE
Kensington Security Slot
Mạng không dây cho quy mô doanh nghiệp
Phần cứng mạnh mẽ
- EAP nổi bật với Wi-Fi 802.11n và công nghệ MIMO 2*2 - EAP220 hỗ trợ đồng thời băng tần kép 2.4 và 5GHz cho tốc độ không dây 600Mbps
- EAP120 hộ trợ băng tần 2.4Ghz tốc độ không dây lên tới 300Mbps - Cổng Gigabit Ethernet đảm bảo truy cập Internet tốc độ cao
- Với chipsets Qualcomm Atheros 560MHz,
EAP đảm bảo độ phủ sóng rộng và mạnh đến kinh ngạc
2.4GHz & 5GHz
Băng tần kép
Quản lý Wi-Fi tập trung
Phần mềm quản lý và phân nhóm
Chức năng phân nhóm cho phép người dùng quản lý lên đến 24 thiết bị EAP120 và cấu hình cài đặt Wi-Fi tập trung. Một thiết bị EAP master sẽ được chọn tự động, cho phép Quản trị viên dễ dàng quản lý các EAP120 khác trong nhóm thông qua giao diện web người dùng của EAP120 master. Phần mềm điều khiển cho phép Quản trị viên quản lý hàng trăm thiết bị EAP qua một IP như một Bộ điều khiển truy cập*
*Sẽ được phát hành Phần mềm quản lí cho phép Admin quản lí dễ dàng lên tới hàng trăm IP của EAP như một chương trình Quản lí Truy cập*Với EAP120 mà đang hỗ trợ cụm chức năng, vui lòng nâng cấp bản firmware mới nhất của thiết bị để tương thích với Chương trình Quản lí
Xác thực máy khách hiệu quả - Captive Portal
Captive portal cung cấp phương pháp xác thực cho máy khách Wi-Fi. Captive portal yêu cầu người dùng phải thực hiện một số yêu cầu trước khi được quyền truy cập mạng. Hành động yêu cầu phải được xác thực bởi một máy chủ portal bên ngoài hoặc cơ sở dữ liệu đã được tùy chỉnh bởi quản trị viên, có thể hiểu đơn giản là đã xem và đồng ý với các điều khoản sử dụng, hoặc nhập tên đăng nhập và mật mã.
Sản phẩm lý tưởng cho môi trường nhiều người sử dụng
Thiết kế dành cho Doanh nghiệp
Với thiết kế gắn trần đơn giản, cấp nguồn PoE, chức năng phân nhóm, phần mềm quản lý tập trung, Captive portal, bảo mật cấp cao, phần cứng chất lượng, EAP120 đặc biệt phù hợp với các môi trường đòi hỏi yêu cầu Wi-Fi khắt khe nhất như trường học, khách sạn và các doanh nghiệp.
-
Khả năng tương thích
EAP220 tương thích với sản phẩm 802.11 a/b/g/n và hỗ trợ EAP120
sản phẩm 802.11 b/g/n -
Load Balance
Load balance đảm bảo cho đường truyền internet ở hệ thống mạng có nhiều người dùng như ở các doanh nghiệp chạy ổn định hơn.
-
Chế độ hoạt động đa năng
Chế độ Hoạt động đa năng Multiple Operating modes đáp ứng các điều kiện khác nhau bao gồm Quản lí AP và chế độ AP độc lập
-
Chất liệu LSOH
UL2043 được làm từ chất liệu LSOH (Low Smoke Zero Halogen), loại chất liệu ít khói, không Halogen, an toàn và tốt hơn cho sức khỏe người dùng, tuân thủ UL2043
-
Thiết kế chống bụi
Ngăn ngừa bụi rơi vào PCB, đảm bảo thiết bị hoạt động lâu bền, không bị ảnh hưởng chất lượng.
-
Chất lượng dịch vụ (QoS)
Ưu tiên dữ liệu,ứng dụng gọi thoại và video để đảm bảo độ nhạy và chất lượng đường truyền.
EAP Series | EAP110 | EAP120 | EAP220 |
---|---|---|---|
Product | 300Mbps Wireless N Access Point |
300Mbps Wireless N Gigabit Access Point |
N600 Wireless Dual Band Gigabit Access Point |
Wireless Standards | IEEE 802.11 n/b/g | IEEE 802.11 n/b/g | IEEE 802.11 n/b/g/a |
Speed | 2.4GHz : 300Mbps | 2.4GHz : 300Mbps | 2.4GHz : 300Mbps 5GHz : 300Mbps |
Ethernet Port | 10/100Mbps Port*1 | Gigabit Port*1 | Gigabit Port*1 |
PoE | Passive PoE | 802.3af | 802.3af |
Internal Antennas | 2 * 3dBi | 2 * 4dBi | 4 * 4dBi |
Cluster | - | √ | √ |
Max. APs in one Cluster | - | 24 | 24 |
Multiple SSIDs | 8 | 8 | 16 |
Captive Portal | √ | √ | √ |
MAC Filtering | √ | √ | √ |
Wireless Schedule | √ | √ | √ |
Rogue AP Detection | √ | √ | √ |
Automatic RF Management | √ | √ | √ |
TÍNH NĂNG PHẦN CỨNG | |
---|---|
Giao diện | 1 x cổng Ethernet Gigabit (RJ45) (Hỗ trợ IEEE802.3af PoE) 1 x cổng bàn phím điều khiển |
Khóa bảo mật vật lý | Khe cắm Kensington Lock |
Nút | Nút Reset, Nguồn Tắt / Mở |
Bộ cấp nguồn | PoE or External 12VDC / nguồn cung cấp điện ngoài 1A |
Điện năng tiêu thụ | 4.4 W |
Chuẩn Wi-Fi | |
Kích thước ( R x D x C ) | 7.1 x 7.1 x 1.9 in. (180*180*47.5mm) |
Dạng Ăng ten | 2 x ăng ten trong đẳng hướng 4dBi |
Lắp | Lắp ráp trần/tường (bao gồm Kits) |
Watch Dog | Yes |
TÍNH NĂNG WI-FI | |
---|---|
Chuẩn Wi-Fi | IEEE 802.11n, IEEE 802.11g, IEEE 802.11b |
Băng tần | 2.4-2.4835GHz |
Tốc độ tín hiệu | 11n: lên đến 300Mbps(dynamic) 11g: lên đến 54Mbps(dynamic) 11b: lên đến 11Mbps(dynamic) |
Reception Sensitivity | 300M: -71dBm@10% PER 150M: -75dBm@10% PER 54M: -78dBm@10% PER 11M: -93dBm@8% PER 6M: -92dBm@10% PER 1M: -96dBm@8% PER |
Công suất truyền tải | CE: <20dBm FCC: <26dBm |
Chế độ Wi-Fi | |
Tính năng Wi-Fi | Nhiều SSIDs (Lên đến 8 SSIDs) Mở/Tắt sóng Wi-Fi Phân công kênh tự động Kiểm soát truyền tải điện năng(Điều chỉnh điện năng trên dBi) QoS(WMM) Hạn chế tốc độ Khởi động lịch trình Lịch trình Wi-Fi Thống kê Wi-Fi dựa trên SSID/AP/Client |
Bảo mật Wi-Fi | Xác thực cố định cổng Kiểm soát truy cập Lọc địa chỉ MAC Wi-Fi Cách ly Wi-Fi giữa máy khách SSID to VLAN Mapping Dò Rogue AP Hỗ trợ 802.1X Hỗ trợ bảo mật 64/128/152-bit WEP / WPA / WPA2-Enterprise,WPA-PSK / WPA2-PSK |
QUẢN LÝ | |
---|---|
EAP Controller Software | Yes |
Email Alerts | Yes |
LED ON/OFF Control | Yes |
Quản lý kiểm soát truy cập MAC | Yes |
SNMP | v1,v2c |
System Logging Local/Remote Syslog | Nộ bộ/Điều khiển nhật ký hệ thống |
Telnet | Yes |
Quản lý dựa trên Web | HTTP/HTTPS |
CLI (Command Line Interface) | Yes |
Quản lý VLAN | Yes |
KHÁC | |
---|---|
Chứng chỉ | CE, FCC, RoHS |
Sản phẩm bao gồm | Access Point gắn trần Gigabit chuẩn N Wi-Fi EAP120 tốc độ 300Mbps Bộ chuyển đổi dòng điện Mounting Kits Nguồn AC Hướng dẫn cài đặt |
System Requirements | Microsoft Windows XP, Vista, Windows 7, 8, 10 |
Môi trường | Nhiệt độ hoạt động: 0℃~40 ℃ (32 ℉~104℉) Nhiệt độ lưu trữ: -40℃~70 ℃ (-40 ℉~158℉) Độ ẩm hoạt động: 10%~90% không ngưng tụ Độ ẩm lưu trữ: 5%~90% không ngưng tụ |