TL-SG2008
End of LifeSwitch Smart 8 cổng Gigabit
- Kết nối Ethernet Gigabit trên tất cả các cổng cung cấp truyền tải dữ liệu tốc độ tối đa.
- Bảo mật tích hợp bao gồm 802.1Q VLAN, ACL, Port Security và Storm control giúp bảo vệ mạng LAN
- L2/L3/L4 QoS và IGMP snooping tối ưu hóa các ứng dụng thoại và video
- Chế độ quản lý WEB/CLI, SNMP, RMON mang lại nhiều tính năng quản lý.
- Công nghệ tiết kiệm năng lượng cải tiến tiết kiệm hơn đến 65% điện năng tiêu thụ.
Giới thiệu sản phẩm
Tính năng QoS nâng cao
Để tích hợp dịch vụ gọi điện thoại, dữ liệu và video trên cùng một mạng, Switch áp dụng các chính sách QoS. Quản trị viên có thể chỉ định mức độ ưu tiên của lưu lượng dữ liệu dựa trên nhiều dịch vụ bao gồm Ưu tiên cổng, Ưu tiên 802.1P và ưu tiên DSCP, để đảm bảo gọi điện thoại và video luôn rõ ràng, mượt mà và không bị chập chờn. Trong sự kết hợp với Switch hỗ trợ VLAN thoại, ứng dụng thoại sẽ hoạt động với hiệu suất mượt mà hơn.
Tính năng Abundant Layer 2
Nhiều ứng dụng cho switch layer 2, TL-SG2008 hỗ trợ đầy đủ các tính năng của layer 2 bao gồm tính năng 802.1Q tag VLAN, Port Isolation, Port Mirroring, STP/RSTP/MSTP, Link Aggregation Control Protocol và 802.3x Flow Control. Hơn nữa, Switch cung cấp tính năng nâng cao cho việc bảo trì mạng như Loop Back Detection, Cable Diagnostics và IGMP Snooping. IGMP Snooping đảm bảo chuyển đổi thông minh chuyển tiếp luồng multicast đến thuê bao thích hợp trong khi IGMP điều chỉnh và lọc hạn chế mỗi thuê bao tại cổng truy cập trái phép.
Tính năng quản lý cấp Doanh nghiệp
TL-SG200 dễ dàng sử dụng và quản lý. Thiết bị hỗ trợ nhiều tính năng quản lý tiêu chuẩn thân thiện với người dùng như giao diện Graphical User Interface(GUI) dựa trên Web hoặc dòng lệnh Command Line Interface(CLI) tiêu chuẩn. Hỗ trợ giao thức SNMP (v1/2/3) và RMON giúp trao đổi thông tin trạng thái và phản hồi các sự kiện bất thường trong hệ thống.
TÍNH NĂNG PHẦN CỨNG | |
---|---|
Chuẩn và Giao thức | IEEE 802.3i, IEEE 802.3u, IEEE 802.3ab, IEEE 802.3ad, IEEE 802.3x, IEEE 802.1d, IEEE 802.1s, IEEE 802.1w, IEEE 802.1q, IEEE 802.1p, IEEE 802.1x |
Giao diện | 8 x cổng RJ45 10/100/1000Mbps (Hỗ trợ tự động chuyển đổi MDI / MDIX) |
Mạng Media | 10BASE-T: Cáp UTP loại 3, 4, 5 (tối đa 100 mét) 100BASE-TX/1000Base-T: Cáp UTP loại 5, 5e hoặc loại lớn hơn (tối đa 100 mét) |
Số lượng quạt | Không quạt |
Bộ cấp nguồn | 100~240VAC, 50/60Hz Bộ tiếp hợp nguồn ngoài (đầu ra:12VDC/1A) |
Điện năng tiêu thụ | Tối đa: 6.42W (220V/50Hz) |
Kích thước ( R x D x C ) | 8.2* 4.9* 1.0 in. (209* 126* 26mm) |
HIỆU SUẤT | |
---|---|
Bandwidth/Backplane | 16Gbps |
Tốc độ chuyển gói | 11.9Mpps |
Bảng địa chỉ MAC | 8k |
Khung Jumbo | 9216 Bytes |
TÍNH NĂNG PHẦN MỀM | |
---|---|
Chất lượng dịch vụ | Hỗ trợ 802.1p ưu tiên CoS/DSCP Hỗ trợ 4 priority queues Xếp hàng lập kế hoạch: SP, WRR, SP+WRR Giới hạn tốc độ dựa trên - Cổng/dòng VLAN thoại |
L2 Features | IGMP Snooping V1/V2/V3 4802.3ad LACP (Lên đến 6 nhóm tập hợp, chứa 4 cổng cho mỗi nhóm) Spanning Tree STP/RSTP/MSTP Lọc/bảo vệ BPDU Bảo vệ TC/Root Phát hiện vòng lặp 802.3x Kiểm soát lưu lượng |
VLAN | Hỗ trợ đồng thời lên đến 512 VLAN (Ngoài 4K ID VLAN) |
Access Control List | Gói phần mềm L2~L4 lọc dựa trên nguồn và điểm đến địa chỉ MAC, địa chỉ IP, cổng TCP/UDP, 802.1p, DSCP, giao thức và ID VLAN Dựa trên phạm vi thời gian. |
Bảo mật | SSH v1/v2 SSL v2/v3/TLSv1 Port Security Broadcast/Multicast/Unknown unicast Storm Control 802.1x and Radius Authentication、IP-Mac-Port-VID Binding、ARP Inspection、DHCP Snooping、DoS Defend |
Quản lý | Web-based GUI và quản lí CLI SNMP v1 / v2c / v3, tương thích với nhiều MIB phổ biến và MIB của TP-LINK RMON (1, 2, 3, 9 nhóm) CPU điều khiển Cổng phản ánh Thời gian cài đặt: SNTP Nâng cấp Firmware: TFTP & Web Hệ thống chẩn đoán: VCT SYSLOG và khu vực MIBS |
KHÁC | |
---|---|
Chứng chỉ | CE, FCC, RoHS |
Sản phẩm bao gồm | TL-SG2008 Bộ chuyển đổi điện Hướng dẫn cài đặt CD nguồn Chân đế cao su |
System Requirements | Microsoft® Windows® 98SE, NT, 2000, XP, Vista™ hoặc Windows 7, MAC® OS, NetWare®, UNIX® hoặc Linux. |
Môi trường | Nhiệt độ hoạt động: 0℃~40 ℃ (32 ℉~104℉) Nhiệt độ lưu trữ: -40℃~70 ℃ (-40 ℉~158℉) Độ ẩm hoạt động: 10%~90% không ngưng tụ Độ ẩm lưu trữ: 5%~90% không ngưng tụ |