TL-SG2210P
Ngừng sản xuấtSwitch Smart PoE 8 cổng Gigabit với 2 khe cắm SFP
- 8 cổng PoE với tổng nguồn điện PoE 53W và tính năng quản lý nguồn hữu ích.
- Kết nối Ethernet Gigabit trên tất cả các cổng cung cấp truyền tải dữ liệu tốc độ tối đa.
- Bảo mật tích hợp bao gồm 802.1Q VLAN, ACL, Port Security và Storm control giúp bảo vệ mạng LAN
- L2/L3/L4 QoS và IGMP snooping tối ưu hóa các ứng dụng thoại và video.
- Chế độ quản lý WEB/CLI, SNMP, RMON mang lại nhiều tính năng quản lý.
- Công nghệ tiết kiệm năng lượng cải tiến tiết kiệm hơn đến 50% điện năng tiêu thụ.
Giới thiệu sản phẩm
Cấp nguồn thông qua Ethernet tương thích chuẩn IEEE 802.3af
TL-SG2210P hỗ trợ 8 cổng PoE theo chuẩn IEEE 802.3af và tổng cấp nguồn 53W có thể cấp nguồn cho bất kỳ thiết bị nào theo chuẩn 802.3af. Đó là sự lựa chọn hiệu quả và tiết kiệm khi sử dụng điểm truy cập Wi-Fi, camera giám sát, điện thoại IP và các thiết bị hỗ trợ PoE khác nhằm loại bỏ các loại dây cáp và dây điện rườm rà. Nhỏ gọn và linh hoạt, TL-SG2210P lý tưởng khi sử dụng linh hoạt cổng PoE để triển khai điểm truy cập Wi-Fi hoặc camera giám sát mạng dựa trên IP cho các dự án hoặc hệ thống mạng doanh nghiệp nhỏ.
Tính năng QoS nâng cao
Để tích hợp dịch vụ gọi điện thoại, dữ liệu và video trên cùng một mạng, Switch áp dụng các chính sách QoS. Quản trị viên có thể chỉ định mức độ ưu tiên của lưu lượng dữ liệu dựa trên nhiều dịch vụ bao gồm Ưu tiên cổng, Ưu tiên 802.1P và ưu tiên DSCP, để đảm bảo gọi điện và video luôn rõ ràng, mượt mà và không bị chập chờn. Trong sự kết hợp với Switch hỗ trợ VLAN thoại, ứng dụng thoại sẽ hoạt động với hiệu suất mượt mà hơn.
Tính năng Abundant Layer 2
Nhiều ứng dụng cho switch layer 2, TL-SG2210P hỗ trợ đầy đủ các tính năng của layer 2 bao gồm tính năng 802.1Q tag VLAN, Port Isolation, Port Mirroring, STP/RSTP/MSTP, Link Aggregation Control Protocol và 802.3x Flow Control. Hơn nữa, Switch cung cấp tính năng nâng cao cho việc bảo trì mạng như Loop Back Detection, Cable Diagnostics và IGMP Snooping. IGMP Snooping đảm bảo chuyển đổi thông minh chuyển tiếp luồng multicast đến thuê bao thích hợp trong khi IGMP điều chỉnh và lọc hạn chế mỗi thuê bao tại cổng truy cập trái phép.
Tính năng quản lý cấp Doanh nghiệp
TL-SG2210P dễ dàng sử dụng và quản lý. Thiết bị hỗ trợ nhiều tính năng quản lý tiêu chuẩn thân thiện với người dùng như giao diện Graphical User Interface(GUI) dựa trên Web hoặc dòng lệnh Command Line Interface(CLI) tiêu chuẩn. Hỗ trợ giao thức SNMP (v1/2/3) và RMON giúp trao đổi thông tin trạng thái và phản hồi các sự kiện bất thường trong hệ thống.
TÍNH NĂNG PHẦN CỨNG | |
---|---|
Chuẩn và Giao thức | IEEE 802.3i, IEEE 802.3u, IEEE 802.3z, IEEE 802.3ab, IEEE 802.3ad, IEE 802.3af, IEEE 802.3x, IEEE 802.1d, IEEE 802.1s, IEEE 802.1w, IEEE 802.1q, IEEE 802.1p, IEEE 802.1x |
Giao diện | 8 x cổng RJ45 10/100/1000Mbps 2 x khe SFP 1000Mbps (Hỗ trợ tự động chuyển đổi MDI / MDIX) |
Mạng Media | 10BASE-T: Cáp UTP loại 3, 4, 5 (tối đa 100 mét) 100BASE-TX/1000Base-T: Cáp UTP loại 5, 5e hoặc loại lớn hơn (tối đa 100 mét) 1000BASE-X: MMF, SMF |
Số lượng quạt | Không quạt |
Bộ cấp nguồn | 100~240VAC, 50/60Hz Bộ chuyển đổi nguồn ngoài (đầu ra:48VDC/1.25A) |
Điện năng tiêu thụ | Tối đa (PoE bật): 63.4W (220V/50Hz) Tối đa (PoE tắt): 10.4W (220V/50Hz) |
Cổng PoE (RJ45) | Tiêu chuẩn: 802.3at/af tuân thủ Cổng PoE : 24 cổng Cung cấp điện: 53W |
Kích thước ( R x D x C ) | 8.2 x 4.9 x 1.0 in (209 x 126 x 26mm) |
Lắp | Desktop / Wall-Mounting |
Tiêu thụ điện tối đa | • V3.2: 76.5 W (220 V/50 Hz) (with 61 W PD connected); 10.3 W (220 V/50 Hz) (no PD connected)• V4: 74.4 W (220 V/50 Hz) (with 61 W PD connected)• V5: 77.8 W (110 V/60 Hz) (with 61 W PD connected) |
Max Heat Dissipation | • V3.2: 261.02 BTU/hr (220 V/50 Hz) (with 61 W PD connected); 35.14 BTU/hr (220 V/50 Hz) (no PD connected)• V4: 253.89 BTU/hr (220 V/50 Hz) (with 61 W PD connected)• V5: 265.3 BTU/hr (110 V/60 Hz) (with 61 W PD connected) |
HIỆU SUẤT | |
---|---|
Switching Capacity | 20 Gbps |
Bandwidth/Backplane | 20Gbps |
Tốc độ chuyển gói | 14.9Mpps |
Bảng địa chỉ MAC | 8k |
Bộ nhớ đệm gói | 512KB |
Khung Jumbo | 9216 Bytes |
TÍNH NĂNG PHẦN MỀM | |
---|---|
Chất lượng dịch vụ | Hỗ trợ 802.1p ưu tiên CoS/DSCP Hỗ trợ 4 priority queues Queue scheduling: SP, WRR, SP+WRR Port/Flow- dựa trên giới hạn tốc độ Voice VLAN |
L2 and L2+ Features | • 16 IP Interfaces- Support IPv4/IPv6 Interface• Static Routing- 32 IPv4/IPv6 Static Routes• DHCP Server• DHCP Relay- DHCP Interface Relay- DHCP VLAN Relay• DHCP L2 Relay• Static ARP• Proxy ARP• Gratuitous ARP• Link Aggregation- Static link aggregation- 802.3ad LACP- Up to 8 aggregation groups and up to 8 portsper group• Spanning Tree Protocol- 802.1D STP- 802.1w RSTP- 802.1s MSTP- STP Security: TC Protect, BPDU Filter/Protect,Root Protect• Loopback Detection• Flow Control- 802.3x Flow Control• Mirroring- Port Mirroring- CPU Mirroring- One-to-One- Many-to-One- Flow-Based- Ingress/Egress/Both• Device Link Detect Protocol (DLDP)• 802.1ab LLDP/ LLDP-MED |
Advanced Features | • Automatic Device Discovery• Batch Configuration• Batch Firmware Upgrading• Intelligent Network Monitoring• Abnormal Event Warnings• Unified Configuration• Reboot Schedule |
VLAN | Hỗ trợ đồng thời lên đến 512 VLAN (ngoài 4K ID VLAN) |
Access Control List | Gói phần mềm L2~L4 lọc dựa trên nguồn và điểm đến địa chỉ MAC, địa chỉ IP, cổng TCP/UDP, 802.1p, DSCP, giao thức và ID VLAN Dựa trên phạm vi thời gian |
Bảo mật | SSH v1/v2 SSL v2/v3/TLSv1 Port Security Broadcast/Multicast/Unknown unicast Storm Control 802.1x and Radius Authentication、IP-Mac-Port-VID Binding、ARP Inspection、DHCP Snooping、DoS Defend |
IPv6 | • IPv6 Static Routing and ACL• IPv6 Dual IPv4/IPv6• IPv6 Interface• Multicast Listener Discovery (MLD) Snooping• IPv6 neighbor discovery (ND)• Path maximum transmission unit (MTU) discovery• Internet Control Message Protocol (ICMP)version 6• TCPv6/UDPv6• IPv6 applications- DHCPv6 Client- Ping6- Tracert6- Telnet(v6)- IPv6 SNMP- IPv6 SSH- IPv6 SSL- Http/Https- IPv6 TFTP |
L2 Switching Features | IGMP Snooping V1/V2/V3 802.3ad LACP (Lên đến 6 nhóm tập hợp, chứa 4 cổng cho mỗi nhóm Spanning Tree STP/RSTP/MSTP Lọc/bảo vệ BPDU Bảo vệ TC/Root Phát hiện vòng lặp 802.3x Kiểm soát lưu lượng LLDP(LLDP-MED) |
Quản lý | Web-based GUI và quản lí CLI SNMP v1 / v2c / v3, tương thích với nhiều MIB phổ biến và MIB của TP-LINK RMON (1, 2, 3, 9 nhóm) CPU điều khiển Cổng phản ánh Thời gian cài đặt: SNTP Nâng cấp Firmware: TFTP & Web Hệ thống chẩn đoán: VCT SYSLOG và khu vực MIBS |
MIBs | • MIB II (RFC1213)• Bridge MIB (RFC1493)• P/Q-Bridge MIB (RFC2674)• Radius Accounting Client MIB (RFC2620)• Radius Authentication Client MIB (RFC2618)• Remote Ping, Traceroute MIB (RFC2925)• Support TP-Link private MIBs• RMON MIB(RFC1757, rmon 1,2,3,9) |
QUẢN LÝ | |
---|---|
Omada App | Yes, through• Omada Cloud-Based Controller (Not Supported by TL-SG2210P v4)• OC300• OC200• Omada Software Controller |
Centralized Management | • Omada Cloud-Based Controller (Not Supported by TL-SG2210P v4)• Omada Hardware Controller OC300• Omada Hardware Controller OC200• Omada Software Controller |
Cloud Access | Yes, through• Omada Cloud-Based Controller (Not Supported by TL-SG2210P v4)• OC300• OC200• Omada Software Controller |
Zero-Touch Provisioning | Yes. Requiring the use of Omada Cloud-Based Controller (Supported by TL-SG2210P v3.2, v5 and above, while is not supported by TL-SG2210P v4) |
Management Features | • Web-based GUI• Command Line Interface (CLI) through telnet• SNMPv1/v2c/v3• SNMP Trap/Inform• RMON (1,2,3,9 groups)• SDM Template• DHCP/BOOTP Client• Dual Image, Dual Configuration• CPU Monitoring• Cable Diagnostics• EEE• SNTP• System Log |
KHÁC | |
---|---|
Chứng chỉ | CE, FCC, RoHS |
Sản phẩm bao gồm | TL-SG2210P Bộ chuyển đổi nguồn Hướng dẫn cài đặt CD nguồn Chân đế cao su |
System Requirements | Microsoft® Windows® 98SE, NT, 2000, XP, Vista™ hoặc Windows 7/8, MAC® OS, NetWare®, UNIX® hoặc Linux. |
Môi trường | Nhiệt độ hoạt động: 0℃~40 ℃ (32 ℉~104℉) Nhiệt độ lưu trữ: -40℃~70 ℃ (-40 ℉~158℉) Độ ẩm hoạt động: 10%~90% không ngưng tụ Độ ẩm lưu trữ: 5%~90% không ngưng tụ |