TL-SG2424P
End of LifeSwitch Smart PoE+ 24 cổng Gigabit với 4 khe Combo SFP
- Hỗ trợ 24 cổng PoE + theo chuẩn 802.3at / af với tổng công suất 180W
- Bảo mật tích hợp bao gồm 802.1Q VLAN, ACL, Port Security và Storm control giúp bảo vệ mạng LAN
- L2/L3/L4 QoS và IGMP snooping tối ưu hóa các ứng dụng thoại và video.
- Chế độ quản lý WEB/CLI, SNMP, RMON mang lại nhiều tính năng quản lý.
Giới thiệu sản phẩm
Cấp nguồn thông qua cổng Ethernet tuân theo chuẩn IEEE 802.3at/af
TL-SG2424P 24 cổng hỗ trợ PoE tuân theo chuẩn IEEE 802.3at/af và tổng nguồn là 180W để cung cấp cho bất kỳ thiết bị điện nào tương tích với chuẩn 802.3at hoặc 802.3af. Đây là sự lựa chọn hiệu quả và tiết kiệm chi phí để hoạt động với điểm truy cập Wi-Fi, camera giám sát, điện thoại IP và các thiết bị hỗ trợ PoE khác, khi loại bỏ các dây cáp và đường dây điện xung quanh. Nhỏ gọn và linh hoạt, TL-SG2424P lý tưởng để sử dụng PoE linh hoạt để triển khai điểm truy cập Wi-Fi hoặc camera giám sát dựa trên IP cho các dự án hoặc mạng doanh nghiệp nhỏ.
Tính năng QoS nâng cao
Để tích hợp dịch vụ gọi điện thoại, dữ liệu và video trên cùng một mạng, Switch áp dụng các chính sách QoS. Quản trị viên có thể chỉ định mức độ ưu tiên của lưu lượng dữ liệu dựa trên nhiều dịch vụ bao gồm Ưu tiên cổng, Ưu tiên 802.1P và ưu tiên DSCP, để đảm bảo gọi điện và video luôn rõ ràng, mượt mà và không bị chập chờn.
Tính năng Abundant Layer 2
Nhiều ứng dụng cho switch layer 2, TL-SG2424P hỗ trợ đầy đủ các tính năng của layer 2 bao gồm tính năng 802.1Q tag VLAN, Port Isolation, Port Mirroring, STP/RSTP/MSTP, Link Aggregation Control Protocol và 802.3x Flow Control. Hơn nữa, Switch cung cấp tính năng nâng cao cho việc bảo trì mạng như Loop Back Detection, Cable Diagnostics và IGMP Snooping. IGMP Snooping đảm bảo chuyển đổi thông minh chuyển tiếp luồng multicast đến thuê bao thích hợp trong khi IGMP điều chỉnh và lọc hạn chế mỗi thuê bao tại cổng truy cập trái phép.
Tính năng quản lý cấp Doanh nghiệp
TL-SG2424P dễ dàng sử dụng và quản lý. Thiết bị hỗ trợ nhiều tính năng quản lý tiêu chuẩn thân thiện với người dùng như giao diện Graphical User Interface(GUI) dựa trên Web hoặc dòng lệnh Command Line Interface(CLI) tiêu chuẩn. Hỗ trợ giao thức SNMP (v1/2/3) và RMON giúp trao đổi thông tin trạng thái và phản hồi các sự kiện bất thường trong hệ thống.
TÍNH NĂNG PHẦN CỨNG | |
---|---|
Chuẩn và Giao thức | IEEE 802.3i,IEEE 802.3u,IEEE 802.3ab,IEEE802.3z,IEEE 802.3ad, IEEE 802.3x,IEEE 802.1d,IEEE 802.1s,IEEE 802.1w,IEEE 802.1q, IEEE 802.1p |
Giao diện | 24 x cổng RJ45 10/100/1000Mbps (Hỗ trợ tự động chuyển đổi MDI/MDIX) 4 x khe SFP Combo 100/1000Mbps |
Mạng Media | 10BASE-T: Cáp UTP loại 3, 4, 5 (tối đa 100m) 100BASE-TX / 1000Base-T: Cáp UTP loại 5, 5e hoặc trên (tối đa 100m) 1000BASE-X: MMF, SMF |
Số lượng quạt | 3 |
Bộ cấp nguồn | 100~240VAC, 50/60Hz |
Điện năng tiêu thụ | Tối đa (PoE mở): 216W (220V/50Hz) Tối đa (PoE tắt): 36W (220V/50Hz) |
Cổng PoE+ (RJ45) | Tiêu chuẩn: tuân theo 802.3at/af Cổng PoE+: 24 Cổng Cấp nguồn: 180W |
Kích thước ( R x D x C ) | 17.32*13*1.73 in.(440*330*44 mm) |
HIỆU SUẤT | |
---|---|
Bandwidth/Backplane | 48Gbps |
Tốc độ chuyển gói | 35.7Mpps |
Bảng địa chỉ MAC | 8K |
Khung Jumbo | 10240 Bytes |
TÍNH NĂNG PHẦN MỀM | |
---|---|
Chất lượng dịch vụ | Hỗ trợ chuẩn 802.1p CoS / DSCP Hỗ trợ 4 priority queues Queue scheduling: SP, WRR, SP+WRR Giới hạn tốc độ Cổng/Lưu lượng Voice VLAN |
L2 Features | IGMP Snooping V1/V2/V3 802.3ad LACP (Lên đến 6 nhóm tập hợp, chứa 4 cổng cho mỗi nhóm) Spanning Tree STP/RSTP/MSTP LLDP, LLDP-Med Lọc/bảo vệ BPDU Bảo vệ TC/Root Phát hiện vòng lặp 802.3x Kiểm soát lưu lượng |
VLAN | Hỗ trợ lên đến 512 VLAN đồng thời (trong số 4K VLAN ID) |
Access Control List | Gói L2~L4 lọc dựa trên nguồn và điểm đến địa chỉ MAC, địa chỉ IP, cổng TCP/UDP Dựa trên giới hạn thời gian |
Bảo mật | SSH v1/v2 SSL v2/v3/TLSv1 Cổng bảo mật Broadcast/Multicast/Unknown-unicast Storm Control |
Quản lý | Quản lý GUI dựa trên Web và quản lý CLI SNMP v1 / v2c / v3, tương thích với MIBs công cộng và MIB riêng TP-LINK RMON (1, 2, 3, 9 nhóm) Bộ lọc DHCP/BOOTP Client,DHCP Giám sát CPU Cổng ánh xạ Cài đặt thời gian: SNTP Firmware Upgrade: TFTP & Web System Diagnose: VCT SYSLOG & Public MIBS |
KHÁC | |
---|---|
Chứng chỉ | CE, FCC, RoHS |
Sản phẩm bao gồm | Switch Dây điện Hướng dẫn cài đặt nhanh CD nguồn Bộ Rackmount Chân đế cao su |
System Requirements | Microsoft® Windows® 98SE, NT, 2000, XP, Vista™, Windows 7 hoặc Windows 8, MAC® OS, NetWare®, UNIX® hoặc Linux. |
Môi trường | Nhiệt độ hoạt động: 0℃~40 ℃ (32 ℉~104℉) Nhiệt độ lưu trữ: -40℃~70 ℃ (-40 ℉~158℉) Độ ẩm hoạt động: 10%~90% không ngưng tụ Độ ẩm lưu trữ: 5%~90% không ngưng tụ |